Xà gồ cho công trình điện mặt trời
01/05/2020 13:28
Xà gồ là gì? Xà gồ cho công trình điện mặt trời. Tham khảo bài viết chi tiết của các dòng xà gồ xây dựng hiện nay cùng với bảng giá xà gồ xây dựng mới nhất hôm nay

Xa-go-cho-cong-trinh-dien-mat-troi
Xà gồ hiện nay đang là một trong những loại vật liệu xây dựng vô cùng quan trọng. Góp phần lớn trong việc xây dựng và tạo nên một ngôi nhà chắc chắn. Vậy trong quá trình thi công lắp đặt, khoảng cách xà gồ lợp mái thế nào là chính xác và đạt chuẩn? Ngoài ra, bảng báo giá xà gồ cũng là vấn đề mà đa số các nhà công trình đang quan tâm. Cùng điểm qua công dụng của xà gồ cho công trình điện mặt trờicùng bảng giá xà gồ xây dựng mới nhất hôm nay
Điện mặt trời là một nguồn năng lượng tái tạo, không giống như các nhiên liệu hóa thạch như than, dầu mỏ, khí đốt… là những nguồn nhiên liệu không thể phục hồi. Theo tính toán của NASA, mặt trời còn có thể cung cấp năng lượng cho chúng ta trong khoảng 6,5 tỉ năm nữa.
Điện mặt trời là một hướng phát triển tích cực trong việc cung cấp năng lượng cho các nhu cầu tư nhân và công cộng.
Các cánh đồng điện năng lượng sẽ dần dần trở nên quen thuộc với người dân Việt Nam.
Sắt Thép Sata hân hạnh được cung cấp hệ khung, giá đỡ tấm pin cho công trình điện mặt trời tại Đồng nai.
Contents
- 1 Xà gồ là gì?
- 2 cấu tạo xà gồ các loại
- 3 Thiết kế xà gồ như thế nào?
- 4 Phân loại xà gồ theo nguyên liệu sản xuất
- 5 Phân loại xà gồ dựa vào hình dáng
- 6 Các loại xà gồ hiện nay trên thị trường
- 7 Báo giá xà gồ hôm nay mới nhất
- 8 Ứng dụng của xà gồ trong xây dựng
- 9 Những lưu ý thiết kế xà gồ
- 10 Mua xà gồ ở đâu là chất lượng tại tphcm?
Xà gồ là gì?
Trong ngành xây dựng, xà gồ là một thiết kế có cấu trúc ngang của mái nhà. Có vai trò quan trọng là giúp chống đỡ sức nặng của vật liệu phủ, tầng mái. Và được hỗ trợ bởi các các bức tường xây dựng hoặc là vì kèo gốc, dầm thép,…
Xà gồ là sản phẩm thường được làm khung cho nhà xưởng, làm đòn thép, các công trình dân dụng kèo thép cho nhà kho,… Bởi đặc tính xà gồ là loại thép chống rỉ nên chuyên được dùng làm nhà khung, làm mái
Xét về cấu tạo, xà gồ gồm 2 loại chủ yếu gồm xà gồ gỗ và xà gồ thép.
- Xà gồ gỗ là loại rất phổ biến trong kiến trúc xây dựng cổ, những ngôi nhà cấp 4 theo phong cách cũ. Hiện nay, xà gồ bằng gỗ cũng được ứng dụng khá nhiều trong xây dựng, đặc biệt với những ngôi nhà cấp 4 tại các vùng nông thôn.
- Còn xà gồ thép là loại khá phổ biến hiện nay và được ứng dụng rất rộng rãi. Loại xà gồ này khá đa dạng về hình dạng. Và thường được sử dụng nhiều khi xây nhà thép tiền chế, hoặc với các ngôi nhà sử dụng mái nhà khung thép…
Hiện nay, xà gồ thép được đánh giá là vượt trội hơn xà gồ bằng gỗ. Bởi chúng có rất nhiều những đặc tính và ưu điểm nổi bật.
cấu tạo xà gồ các loại
Giống với khung kèo thép, hệ kết cấu xà gồ cũng có một số thiết kế khác nhau. Nhằm giúp tạo nên sự đa dạng cho việc xây dựng kiến trúc cho các công trình
Hệ kết cấu 2 lớp: Kèo + Lito
- Vì kèo: Xà gồ C100x75, C75x75 .Tiết diện xà gồ hình chữ C, Cao 100mm, 75mm và dày 0.75 mm. Tùy theo khẩu độ mái, thiết kế mà sẽ lựa chọn kích thước xà gồ C hợp lý cho từng công trình.
- Lito ( mè) : Ts4040, Ts4048. Hình dạng omega, cao 40mm, dày 0.42mm, 0.48mm uốn cong 2 mép tạo độ cứng cho thanh.
Kết cấu 3 lớp: Xà gồ + cầu phong + lito
- Xà gồ: C200, C100. Xà gồ chữ C, cao 200mm, 100mm. Cũng tùy theo khẩu độ kết cấu mái mà lựa chọn tiết diện cũng như độ dày cho hợp lý
- Cầu phong: C7575. Tiết diện hình chữ C, cao 75mm, dày 0.75mm
- Lito ( mè) : Ts4040, Ts4048. Có hình dạng omega, cao 40mm, dày 0.42mm, 0.48mm uốn cong 2 mép tạo độ cứng cho thanh.
Hệ kết cấu trên mái bê tông
Hệ kết cấu trên mái bê tông cũng được thiết kế 2 lớp gồm: Cầu phong và Lito
- Cầu phong: C4075. Xà gồ chữ C, cao 40mm, dày 0.75mm
- Lito ( mè) : Ts4040, Ts4048. Có hình dạng omega, cao 40mm, dày 0.42mm, 0.48mm uốn cong 2 mép tạo độ cứng cho thanh.
Thiết kế xà gồ như thế nào?
Khi thiết kế xà gồ, nhà xây dựng phải kiểm tra nhiều yếu tố như độ dài của tấm lợp đang sử dụng và tải trọng của mái phụ. Bên cạnh đó, trọng lượng của tấm lợp cũng là yếu tố quan trọng không thể bỏ qua khi thiết kế xà gồ.
Tấm lợp có trọng lượng càng nặng thì càng tốn nhiều xà gồ, hệ vì kèo (một bộ phận khác trong cấu tạo mái nhà) cũng theo đó mà nặng nè hơn. Ngược lại, nếu tấm lợp nhẹ thì ta càng tiết kiệm được chi phí cho xà gồ và hệ vì kèo. Khách hàng có thể cân nhắc sử dụng tấm lợp Ahi, tấm lợp Tilcor, tấm lợp Iko là những loại tấm lợp hợp kim nhẹ trong xây dựng.
Trong thiết kế xà gồ thường áp dụng tỷ lệ cân đối chiều dài so với độ sâu là 1/32. Bên cạnh đó, các lớp ván gỗ và tấm kim loại sử dụng cho tường và mái phải có sự tương ứng với chiều dài và tải trọng của xà gồ trên mái nhà. Khoảng cách giữa các xà gồ tường và xà gồ mái nhà thường là từ 4 đến 6 ft.
Phân loại xà gồ theo nguyên liệu sản xuất
Xà gồ thép đen
Xà gồ thép đen là loại xà gồ được làm từ thép đen, trải qua từ quá trình cán nóng thép theo tiêu chuẩn công nghệ tiên tiến, hiện đại và chế tạo bằng cách tạo mối hàn các thanh thép non với nhau.
Ưu điểm của xà gồ thép đen
- Nhẹ, chắc và bền, không bị võng, uốn cong khi tác động mạnh
- Khả năng chống cháy, chống mối mọt tốt
- Không gây ô nhiễm môi trường.
Nhược điểm
- Xà gồ thép đen có độ nhám thấp
- Tính thẩm mỹ không cao
- Do không có lớp mạ bên trong lẫn bên ngoài nên sản phẩm dễ bị rỉ sét
- Độ dài bị hạn chế do quy định của nhà sản xuất 6m.
Xà gồ thép mạ hợp kim nhôm kẽm
Xà gồ thép mạ hợp kim nhôm kẽm là loại xà gồ được làm từ những tấm thép cán nóng, cán nguội được phủ một lớp mạ hợp kim nhôm kẽm lên bề mặt, được sử dụng nhiều trong các công trình hiện nay như công trình xây dựng nhà thép tiền chế, nhà thi công kết cấu thép, nhà xưởng, cột kèo thép hay dân dụng.
Ưu điểm xà gồ thép mạ hợp kim nhôm kẽm
- Khả năng chống ăn mòn, gỉ sét cao ngay cả trong môi trường khắc nghiệt
- Tuổi thọ cao
- Kích thước đa dạng, phù hợp với hầu hết các công trình
- Tiết kiệm chi phí bảo trì, bảo dưỡng
- Thân thiện với người sử dụng và không gây ảnh hưởng xấu tới môi trường.
Xà gồ thép mạ kẽm
Xà gồ thép mạ kẽm là loại xà gồ được làm từ những tấm thép cán nóng, cán nguội được phủ một lớp mạ kẽm lên bề mặt, được sử dụng khá nhiều trong các công trình hiện nay.
Ưu điểm của xà gồ thép mạ kẽm
- Độ bền cao, khả năng chống ăn mòn, rỉ sét tốt ở điều kiện bình thường
- Dễ dàng trong việc thi công lắp đặt và sửa chữa do hư hỏng
- Khả năng vượt nhịp tương đối lớn, chịu được trọng lực cao
- Kích thước đa dạng, phù hợp nhiều loại công trình.
Nhược điểm
- Khả năng chống rỉ sét ở môi trường nước mưa và các chất ăn mòn thấp
- Ít chủng loại để người dùng sử dụng
- Khả năng chịu lực kém hơn thép hộp đúc.
Phân loại xà gồ dựa vào hình dáng
Xà gồ C là gì
Có hình giống chữ bình phương C. Nó dùng để trợ giúp tải trọng đến từ sàn mái hay vỏ bọc. Nó khá dễ trong sử dụng lắp đặt trên bê tông hoặc thép.
Xà gồ Z là gì
Được hình thành từ các tấm theo hình thức tạo hình lạnh hoặc cuộn hỗ trợ mái. Xà gồ Z sử dụng phổ biến trong lợp mái lớn như xưởng, kho, …
Xà gồ U là gì
Bền chắc, ổn định và siêu nhẹ là ưu điểm của loại xà gồ này. Loại xà gồ này được lựa chọn trong lợp mái tôn, mái có kết cấu thép.
Xà gồ hộp (thép hộp) là gì
Trong thép hộp lại có nhiều loại được chia theo hình dạng của ống. Có thể kể đến thép hộp vuông, thép hộp ống tròn, thép hộp chữ nhật. Đây là loại xà gồ lí tưởng dùng trong những công trình yêu cầu cao về độ bền và khả năng chịu lực.
Các loại xà gồ hiện nay trên thị trường
Dựa vào nguyên liệu sản xuất người ta chia xà gồ ra làm 3 loại là xà gồ gỗ, xà gồ thép mạ kẽm và xà gồ thép đen:
Xà gồ gỗ
Xà gồ gỗ là loại xà gồ làm từ 100% nguyên liệu gỗ tự nhiên đã trải qua quá trình xử lý chống mối mọt. Loại xà gồ này có độ bền cao nhưng trọng lượng nặng và đắt, có thể bị uốn cong khi tác động mạnh, dễ bị cháy và giá thành cao
Xà gồ thép đen
Xà gồ thép đen: Được làm từ 100% thép đen cao cấp và được cán nóng theo tiêu chuẩn. Loại xà gồ này có đặc điểm là bền, chắc, nhẹ, không bị võng hay uốn cong khi tác động mạnh và có thể chống mối mọt, chống cháy
Xà gồ thép mạ kẽm
Xà gồ thép mạ kẽm: Nguyên liệu được sử dụng để sản xuất xà gồ thép mạ kẽm là thép đã qua mạ kẽm nhúng nóng. Đặc điểm của loại xà gồ này chính là độ bền chắc và chịu lực tốt, có thể chống lại mối mọt, oxy hóa trong môi trường, tính thẩm mỹ cao và lại dễ lắp đặt, thi công
Báo giá xà gồ hôm nay mới nhất
Nhận cắt sắt thép theo yêu cầu của quý khách hàng
Độ dày, quy cách không có trong bảng giá. Qúy khách vui lòng liên hệ để được báo giá tốt nhất.
Bảng giá xà gồ chỉ mang tính chất tham khảo, ở thời điểm thực khi quý khách mua hàng. Giá sản phẩm đã có thể thay đổi lên hoặc xuống đôi chút. Chính vì thế, để có báo giá chính xác nhất. Quý khách xin vui lòng liên hệ đến hotline của công ty để nhận được bảng giá mới nhất cập nhật ngay trong thời điểm quý khách gọi điện.
Bảng giá xà gồ thép C mạ kẽm
Quy Cách | ĐVT | Độ dày (ly) | |||
1.5 | 1.8 | 2 | 2.4 | ||
Xà gồ C80x40 | Cây 6m | 25500 | 30500 | 33500 | 37500 |
Xà gồ C100x50 | Cây 6m | 31500 | 36500 | 40500 | 57000 |
Xà gồ C125x50 | Cây 6m | 35000 | 31000 | 44500 | 56000 |
Xà gồ C150x50 | Cây 6m | 40500 | 46500 | 50500 | 61500 |
Xà gồ C180x30 | Cây 6m | 40000 | 45500 | 50500 | 62000 |
Xà gồ C200x30 | Cây 6m | 44000 | 51000 | 56000 | 70500 |
Xà gồ C180x50 | Cây 6m | 44000 | 51000 | 56000 | 72000 |
Xà gồ C200x50 | Cây 6m | 46500 | 53500 | 59500 | 75500 |
Xà gồ C250x50 | Cây 6m | Liên hệ | Liên hệ | 72500 | 98500 |
Xà gồ C150x65 | Cây 6m | 46500 | 53500 | 58500 | 74500 |
Xà gồ C180x65 | Cây 6m | 50000 | 58500 | 65000 | 78000 |
Xà gồ C200x65 | Cây 6m | 52500 | 61500 | 68500 | 83000 |
Xà gồ C250x65 | Cây 6m | Liên hệ | Liên hệ | 73000 | 99000 |
Bảng giá xà gồ thép C đen
Quy Cách | ĐVT | Độ dày (ly) | |||
1.5 | 1.8 | 2 | 2.4 | ||
Xà gồ C80x40 | Cây 6m | 25500 | 30500 | 33500 | 37500 |
Xà gồ C100x50 | Cây 6m | 31500 | 36500 | 40500 | 57000 |
Xà gồ C125x50 | Cây 6m | 35000 | 31000 | 44500 | 56000 |
Xà gồ C150x50 | Cây 6m | 40500 | 46500 | 50500 | 61500 |
Xà gồ C180x30 | Cây 6m | 40000 | 45500 | 50500 | 62000 |
Xà gồ C200x30 | Cây 6m | 44000 | 51000 | 56000 | 70500 |
Xà gồ C180x50 | Cây 6m | 44000 | 51000 | 56000 | 72000 |
Xà gồ C200x50 | Cây 6m | 46500 | 53500 | 59500 | 75500 |
Xà gồ C250x50 | Cây 6m | Liên hệ | Liên hệ | 72500 | 98500 |
Xà gồ C150x65 | Cây 6m | 46500 | 53500 | 58500 | 74500 |
Xà gồ C180x65 | Cây 6m | 50000 | 58500 | 65000 | 78000 |
Xà gồ C200x65 | Cây 6m | 52500 | 61500 | 68500 | 83000 |
Xà gồ C250x65 | Cây 6m | Liên hệ | Liên hệ | 73000 | 99000 |
Bảng giá xà gồ thép Z
Quy Cách (mm) | ĐVT (m) | Độ dày (ly) | |||
1.5 | 1.8 | 2 | 2.4 | ||
Xà gồ Z 125x52x58 | Cây 6m | 61500 | 70500 | 77000 | 95500 |
Xà gồ Z 125x55x55 | Cây 6m | 61500 | 70500 | 77000 | 95500 |
Xà gồ Z 150x52x58 | Cây 6m | 67500 | 78000 | 86000 | 107000 |
Xà gồ Z 150x55x55 | Cây 6m | 67500 | 78000 | 86000 | 107000 |
Xà gồ Z 150x62x68 | Cây 6m | 71500 | 83000 | 91000 | 108500 |
Xà gồ Z 150x65x65 | Cây 6m | 71500 | 83000 | 91000 | 108500 |
Xà gồ Z 180x62x68 | Cây 6m | 77000 | 89000 | 98000 | 109000 |
Xà gồ Z 180x65x65 | Cây 6m | 77000 | 89000 | 98000 | 109000 |
Xà gồ Z 180x72x78 | Cây 6m | 81500 | 94500 | 103500 | 121500 |
Xà gồ Z 180x75x75 | Cây 6m | 81500 | 94500 | 103500 | 121500 |
Xà gồ Z 200x62x68 | Cây 6m | 81500 | 94500 | 103500 | 121500 |
Xà gồ Z 200x65x65 | Cây 6m | 81500 | 94500 | 103500 | 121500 |
Xà gồ Z 200x72x78 | Cây 6m | Liên hệ | 100500 | 104500 | 128500 |
Xà gồ Z 200x75x75 | Cây 6m | Liên hệ | 100500 | 104500 | 128500 |
Xà gồ Z 250x62x68 | Cây 6m | Liên hệ | Liên hệ | 109000 | 135500 |
Xà gồ Z 400x150x150 | Cây 6m | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
Ứng dụng của xà gồ trong xây dựng
Ngày nay, sản phẩm xà gồ thép được ứng dụng rộng rãi trong thiết kế khung nhà xưởng, làm đòn thép, làm mái các công trình dân dụng, kèo thép cho nhà kho… Thông thường, nhà máy sẽ sản xuất xà gồ hàng loạt với cùng chiều dài, cùng kích thước và thiết kế vị trí lỗ đột theo yêu cầu của khách hàng. Vật liệu sản xuất có thể bao gồm các nguyên liệu cán nguội, cán nóng hoặc mạ kẽm cán nóng tùy vào đơn đặt hàng.
Ưu điểm của các loại xà gồ thép hợp kim là khả năng chống cháy và ngăn bắt lửa, tiết kiệm chi phí, chất lượng ổn định và bền bỉ theo thời gian, không bị cong, oằn hoặc bị vặn xoắn. Đồng thời, xà gồ thép được xem là loại vật liệu cực bền, chắc, không bị mục hay mối mọt phá hoại như xà gồ làm từ gỗ. Chính vì những ưu điểm vượt trội này mà ngày nay xà gồ thép được ứng dụng rất rộng rãi trong nhiều ngành liên quan đến xây dựng, làm nhà xưởng.
Những lưu ý thiết kế xà gồ
Mái nhà vừa phải cân đối, vừa phải tồn tại dài lâu theo thời gian nhằm tránh mọi tác động của thời tiết, chính vì thế phần thiết kế xà gồ vô cùng quan trọng.
Bên cạnh những ưu điểm của xà gồ thì khi thiết kế cần chú ý độ dài của tấm lợp và tải trọng của mái phụ. Bởi đó là những yếu tố ảnh hưởng trực tiếp tới xà gồ. Khi đó cần có những tính toán cụ thể về xà gồ để có thể đảm bảo tải trọng phần mái.
Để đảm bảo an toàn xà gồ thường được cân đối tỷ số chiều dài so với độ sâu là 1/32, cùng với đó lớp ván gỗ và tấm kim loại sử dụng cho tường và mái cần có sự tương ứng về kích thước và tải trọng của xà gồ.
Mái lợp được sử dụng như một màng chắn động đất, gió với hệ thống được giằng ngang bên dưới, và khoảng cách giữa các xà gồ tường và xà gồ mái thông thường là từ 4 – 6ft.
Thanh treo đóng vai trò truyền tải trọng lực của xà gồ cho một bộ phận hỗ trợ, đồng thười nó kiểm soát độ lệch của dầm. Thanh treo cần được trang bị cho toàn bộ chop mái nhà với dải cân bằng bởi một số vị trí tương ứng phía đối diện của các chóp mái. Để tăng độ cứng ngang thì đòn đỉnh mái được gắn chặt với nhau ở các điểm khác dọc theo chiều dài của chúng.
Mua xà gồ ở đâu là chất lượng tại tphcm?
Chất lượng xà gồ ảnh hưởng trực tiếp tới tuổi thọ, chất lượng và sự đảm bảo về an toàn cho công trình. Chính vì vậy, việc cân nhắc chọn mua xà gồ ở đâu để được chất lượng đạt tiêu chuẩn là việc vô cùng quan trọng.
Hiện nay trên thị trường có rất nhiều loại xà gồ, có loại chính hãng, nhưng cũng có cả hàng giả, hàng nhái, hàng kém chất lượng. Ngoài ra, với sự ra đời của nhiều đơn vị cung cấp, không phải đơn vị nào cũng cung cấp hàng tốt, đảm bảo chất lượng thì việc bạn dễ dàng mua phải hàng kém giá cao là điều khó tránh khỏi.
Khi đó, việc chọn mua xà gồ ở Sắt Thép Sata chắc chắn sẽ là lựa chọn đúng đắn của bạn bởi chúng tôi luôn luôn cam kết cung cấp sản phẩm đạt tiêu chuẩn, chất lượng cao mà giá cả tốt nhất thị trường hiện nay. Chính vì vậy, mà Sắt Thép Sata đã luôn là đối tác của rất nhiều nhà thầu lớn nhỏ trên toàn quốc và góp phần vào sự bền chắc của các công trình.
Hỗ trợ giao hàng miễn phí tại:
Quận 1, quận 2, quận 3, quận 4, quận 5, quận 6, quận 7, quận 8, quận 9, quận 10, quận 11, quận 12, quận Tân Bình, quận Tân Phú, quận Bình Tân, quận Phú Nhuận, quận Bình Thạnh, quận Gò Vấp, quận Thủ Đức, huyện Hóc Môn, huyện Củ Chi, huyện Nhà Bè, huyện Cần Giờ TP.HCM
Chúng tôi chuyên cung cấp tôn lạnh đông á, tôn cách nhiệt, tôn mạ kẽm, thép hộp kẽm tôn đông á, bảng báo giá tôn đông á, bảng màu tôn đông á, tôn nhựa lấy sáng.
Hỗ trợ gửi hàng đi các tỉnh thành như:
An Giang, Long Xuyên, Châu Đốc,Bà Rịa, Vũng Tàu, Bắc Giang, Bắc Kạn, Bạc Liêu, Bắc Ninh, Từ Sơn, Bến Tre , Bình Định, An Nhơn, Hoài Nhơn, Quy Nhơn, Bình Dương, Thủ Dầu Một, Thuận An, Dĩ An, Tân Uyên, Bến Cát, Bình Phước, Đồng Xoài, Bình Long, Phước Long, Bình Thuận, Phan Thiết, La Gi, Cà Mau, Cao Bằng, Đắk Lắk, Buôn Mê Thuột, Buôn Hồ, Đắk Nông, Gia Nghĩa, Điện Biên , Điện Biên Phủ, Đồng Nai, Biên Hòa, Long Khánh, Đồng Tháp, Cao Lãnh, Sa Đéc,Hồng Ngự, Cai Lậy, Gia Lai, An Khê,PleiKu,Ayun Pa,Hà Giang,Hà Nam, Phủ Lý, Hà Tĩnh, Hồng Lĩnh, Hải Dương, Chí Linh, Hậu Giang, Vị Thanh, Ngã Bảy, Hòa Bình,Hưng Yên,Khánh Hòa,Nha Trang,Cam Ranh,Ninh Hòa,Kiên Giang,Rạch Giá,Hà Tiên,Kon Tum,Lai Châu,Lâm Đồng,Đà lạt,Bảo Lộc,Lạng Sơn, Lào Cai,Long An ,Tân An,Kiến Tường,Nghệ An,TP.Vinh,Cửa Lò,Hoàng Mai, Thái Hòa, Ninh Bình, Tam Điệp,Ninh Thuận,Phan Rang Tháp Chàm,Phú Thọ,Việt Trì,Quảng Bình, Đồng Hới,Ba Đồn,Quảng Nam,Hội An,Tam Kỳ,Quảng Ngãi, Quảng Ninh, Hạ Long, Móng Cái, Uông Bí, Cẩm Phả,Quảng Yên,Quảng Trị,Đông Hà,Sóc Trăng,Vĩnh Châu,Ngã Năm,Sơn La, Tây Ninh, Thái Bình, Thái Nguysên, Sông Công, Thanh Hóa,Bỉm Sơn, Sầm Sơn, Thừa Thiên Huế, TP.Huế, Tiền Giang, Mỹ Tho, Gò Công, Cai Lậy, Trà Vinh, Tuyên Quang, Vĩnh Long, Bình Minh, Vĩnh Phúc, Vĩnh Yên,Phúc Yên,Yên Bái, Nghĩa Lộ, Phú Yên, Tuy Hòa, Sông Cầu, Cần Thơ, Đà Nẵng, Hải Phòng, Hà Nội, TP.HCM